http://bientanchatluong.com
Biến tần- tiếng anh là gì? Biến tần- tiếng anh là gì?

Từ Biến Tần Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì

Nhiều bạn kỹ thuật, sinh viên khi tìm hiểu về lĩnh vực biến tần – tự động hóa đều từng thắc mắc không biết từ “biến tần” dịch sang tiếng anh là gì và viết như thế nào ?

HAIDU xin giải đáp:  Từ Biến tần, dịch sang tiếng Anh là Inverter.

Để tìm hiểu Biến tần hoạt động như thế nào bằng các tài liệu tiếng Anh, các bạn có thể tìm theo từ khóa “How does an inverter work?” hoặc tìm đọc các tài liệu cũng như bài viết tiếng Việt của HAIDU.

Ngược lại, từ Inverter, dịch sang tiếng Việt thì không chỉ là mỗi Biến tần, mà Inverter là một từ chung bao hàm cả một công nghệ, trong đó biến tần có sử dụng công nghệ này. Inverter có thể hiểu là một công nghệ tiên tiến được nhiều hãng điện tử sử dụng giúp hạn chế tối đa hao phí năng lượng trong các thiết bị điện.

An inverter is an electric apparatus that changes direct current (DC) to alternating current (AC).

HD000180 TÌM HIỂU VỀ BIẾN TẦN Số lượng: 1 cái
Biến tần- tiếng anh là gì?
˂
˃
  • Biến tần- tiếng anh là gì?

  • Mã sản phẩm: HD000180
  • Giá bán: Liên hệ
  • Từ Biến Tần Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì

    Nhiều bạn kỹ thuật, sinh viên khi tìm hiểu về lĩnh vực biến tần – tự động hóa đều từng thắc mắc không biết từ “biến tần” dịch sang tiếng anh là gì và viết như thế nào ?

    HAIDU xin giải đáp:  Từ Biến tần, dịch sang tiếng Anh là Inverter.

    Để tìm hiểu Biến tần hoạt động như thế nào bằng các tài liệu tiếng Anh, các bạn có thể tìm theo từ khóa “How does an inverter work?” hoặc tìm đọc các tài liệu cũng như bài viết tiếng Việt của HAIDU.

    Ngược lại, từ Inverter, dịch sang tiếng Việt thì không chỉ là mỗi Biến tần, mà Inverter là một từ chung bao hàm cả một công nghệ, trong đó biến tần có sử dụng công nghệ này. Inverter có thể hiểu là một công nghệ tiên tiến được nhiều hãng điện tử sử dụng giúp hạn chế tối đa hao phí năng lượng trong các thiết bị điện.

    An inverter is an electric apparatus that changes direct current (DC) to alternating current (AC).

  •  
 

Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Tự Động Hóa – Cơ Điện

  • Inverter : Biến tần
  • FM – Frequency Modulation : Biến điệu tần số.
  • AC – Alterating Current : Dòng điện xoay chiều.
  • DC – Direct Current : Dòng điện một chiều.
  • FCO – Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi
  • LBFOC – Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải
  • CB – Circuit Breaker : Máy cắt.
  • ACB – Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí
  • MCCB – Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A
  • MCB – Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ
  • VCB – Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không.
  • RCD – Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư.
  • DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng
  • THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài
  • BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^
  • MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor
  • trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường
  • reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn
  • controlled output : tín hiệu ra
  • SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra
  • MIMO : multi input multi output : hệ thống nhiều ngõ vào , nhiều ngõ ra
  • Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
  • Ammeter : Ampe kế
  • Busbar : Thanh dẫn
  • Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
  • Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
  • Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
  • Contactor : Công tắc tơ
  • Current carrying capacity: Khả năng mang tải
  • Dielectric insulation : Điện môi cách điện
  • Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
  • Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
  • Earth conductor : Dây nối đất
  • Earthing system : Hệ thống nối đất
  • Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
  • Fire retardant : Chất cản cháy
  • Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm
  • Impedance Earth : Điện trở kháng đất
  • Instantaneous current : Dòng điện tức thời
  • Light emitting diode : Điốt phát sáng
  • Neutral bar : Thanh trung hoà
  • Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
  • Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
  • Relay : Rơ le
  • Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
  • Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch
  • Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
  • Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
  • Voltage drop : Sụt áp
  • accesssories : phụ kiện
  • alarm bell : chuông báo tự động
  • burglar alarm : chuông báo trộm
  • cable :cáp điện
  • conduit :ống bọc
  • current :dòng điện
  • Direct current : điện 1 chiều
  • electric door opener : thiết bị mở cửa
  • electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
  • electrical insulating material : vật liệu cách điện
  • fixture :bộ đèn
  • high voltage :cao thế
  • illuminance : sự chiếu sáng
  • jack :đầu cắm
  • lamp :đèn
  • leakage current : dòng rò
  • live wire :dây nóng
  • low voltage : hạ thế
  • neutral wire :dây nguội
  • photoelectric cell : tế bào quang điện
  • relay : rơ-le
  • smoke bell : chuông báo khói
  • smoke detector : đầu dò khói
  • wire :dây điện
  • Capacitor : Tụ điện
  • Compensate capacitor : Tụ bù
  • Cooling fan : Quạt làm mát
  • Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng
  • Current transformer : Máy biến dòng
  • Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng
  • Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi
  • Earthing leads : Dây tiếp địa
  • Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng
  • Lifting lug : Vấu cầu
  • Magnetic contact : công tắc điện từ
  • Magnetic Brake : bộ hãm từ
  • Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
  • Phase reversal : Độ lệch pha
  • Potential pulse : Điện áp xung
  • Rated current : Dòng định mức
  • Selector switch : Công tắc chuyển mạch
  • Starting current : Dòng khởi động
  • Vector group : Tổ đầu dây
  • Punching: lá thép đã được dập định hình.
  • 3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles.
  • Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát.
  • Winding: dây quấn (trong máy điện).
  • Wiring: công việc đi dây.
  • Bushing: sứ xuyên.
  • Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai.
  • Differential relay: rơ le so lệch.
  • Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.
  • Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.
  • Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay.
  • PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer.
  • Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell phone là…
  • Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.
  • Earth fault: sự cố chạm đất.
  • Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng.
  • Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.
  • Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường…). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích
  • Loss of field: mất kích từ.
  • Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải \
  • Orifice: lỗ tiết lưu.
  • Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.
  • Check valve: van một chiều
  • Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
  • Ammeter : Ampe kế
  • Busbar : Thanh dẫn
  • Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
  • Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
  • Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
  • Contactor : Công tắc tơ
  • Current carrying capacity: Khả năng mang tải
  • Dielectric insulation : Điện môi cách điện
  • Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
  • Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
  • Earth conductor : Dây nối đất
  • Earthing system : Hệ thống nối đất
  • Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
  • Fire retardant : Chất cản cháy
  • Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm
  • Impedance Earth : Điện trở kháng đất
  • Instantaneous current : Dòng điện tức thời
  • Light emitting diode : Điốt phát sáng
  • Neutral bar : Thanh trung hoà
  • Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
  • Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
  • Relay : Rơ le
  • Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
  • Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch
  • Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
  • Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
  • Voltage drop : Sụt áp
  • accesssories : phụ kiện
  • alarm bell : chuông báo tự động
  • burglar alarm : chuông báo trộm
  • cable :cáp điện
  • conduit :ống bọc
  • current :dòng điện
  • Direct current :điện 1 chiều
  • electric door opener : thiết bị mở cửa
  • electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
  • electrical insulating material : vật liệu cách điện
  • fixture :bộ đèn
  • high voltage :cao thế
  • illuminance : sự chiếu sáng
  • jack :đầu cắm
  • lamp :đèn
  • leakage current : dòng rò
  • live wire :dây nóng
  • low voltage : hạ thế
  • neutral wire :dây nguội
  • photoelectric cell : tế bào quang điện
  • relay : rơ-le
  • smoke bell : chuông báo khói
  • smoke detector : đầu dò khói
  • wire :dây điện
  • Capacitor : Tụ điện
  • Compensate capacitor : Tụ bù
  • Cooling fan : Quạt làm mát
  • Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng
  • Current transformer : Máy biến dòng
  • Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng
  • Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi
  • Earthing leads : Dây tiếp địa
  • Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng
  • Lifting lug : Vấu cầu
  • Magnetic contact : công tắc điện từ
  • Magnetic Brake : bộ hãm từ
  • Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
  • Phase reversal : Độ lệch pha
  • Potential pulse : Điện áp xung
  • Rated current : Dòng định mức
  • Selector switch : Công tắc chuyển mạch
  • Starting current : Dòng khởi động
  • Vector group : Tổ đầu dây
  • Trạm biến áp nè: (hi hi, mấy cái này ai cũng biết “gồi”)
  • Power station: trạm điện.
  • Bushing: sứ xuyên.
  • Disconnecting switch: Dao cách ly.
  • Circuit breaker: máy cắt.
  • Power transformer: Biến áp lực.
  • Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
  • Current transformer: máy biến dòng đo lường.
  • bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
  • Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.
  • Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
  • Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
  • Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
  • Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
  • pressure gause: đồng hồ áp suất.
  • Pressure switch: công tắc áp suất.
  • Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
  • Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
  • Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
  • Position switch: tiếp điểm vị trí.
  • Control board: bảng điều khiển.
  • Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
  • control switch: cần điều khiển.
  • selector switch: cần lựa chọn.
  • Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
  • Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
  • Alarm: cảnh báo, báo động.
  • Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
  • Protective relay: rơ le bảo vệ.
  • Differential relay: rơ le so lệch.
  • Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
  • Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
  • Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
  • Distance relay: rơ le khoảng cách.
  • Over current relay: Rơ le quá dòng.
  • Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
  • Time delay relay: rơ le thời gian.
  • Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
  • Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.
  • Under voltage relay: rơ le thấp áp.
  • Over voltage relay: rơ le quá áp.
  • Earth fault relay: rơ le chạm đất.
  • Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
  • Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
  • Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
  • Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
  • Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
  • Power plant: nhà máy điện.
  • Generator: máy phát điện.
  • Field: cuộn dây kích thích.
  • Winding: dây quấn.
  • Connector: dây nối.
  • Lead: dây đo của đồng hồ.
  • Wire: dây dẫn điện.
  • Exciter: máy kích thích.
  • Exciter field: kích thích của… máy kích thích.
  • Field amp: dòng điện kích thích.
  • Field volt: điện áp kích thích.
  • Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
  • Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
  • Governor: bộ điều tốc.
  • AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
  • Armature: phần cảm.
  • Hydrolic: thủy lực.
  • Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn.
  • AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
  • Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
  • Condensat pump: Bơm nước ngưng.
  • Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
  • Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
  • Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
  • Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
  • Brush: chổi than.
  • Tachometer: tốc độ kế
  • Tachogenerator: máy phát tốc.
  • Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung.
  • Coupling: khớp nối
  • Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
  • Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
  • Ignition transformer: biến áp đánh lửa.
  • Spark plug: nến lửa, Bu gi.
  • Burner: vòi đốt.
  • Solenoid valve: Van điện từ.
  • Check valve: van một chiều.
  • Control valve: van điều khiển được.
  • Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
  • Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực.
  • Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp.
  • 1 Introduction Nhập môn, giới thiệu
  • 2 Philosophy Triết lý
  • 3 Linear Tuyến tính
  • 4 Ideal Lý tưởng
  • 5 Voltage source Nguồn áp
  • 6 Current source Nguồn dòng
  • 7 Voltage divider Bộ/mạch phân áp
  • 8 Current divider Bộ/mạch phân dòng
  • 9 Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng
  • 10 Ohm’s law Định luật Ôm
  • 11 Concept Khái niệm
  • 12 Signal source Nguồn tín hiệu
  • 13 Amplifier Bộ/mạch khuếch đại
  • 14 Load Tải
  • 15 Ground terminal Cực (nối) đất
  • 16 Input Ngõ vào
  • 17 Output Ngõ ra
  • 18 Open-circuit Hở mạch
  • 19 Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
  • 20 Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
  • 21 Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
  • 22 Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
  • 23 Power supply Nguồn (năng lượng)
  • 24 Power conservation Bảo toàn công suất
  • 25 Efficiency Hiệu suất
  • 26 Cascade Nối tầng
  • 27 Notation Cách ký hiệu
  • 28 Specific Cụ thể
  • 29 Magnitude Độ lớn
  • 30 Phase Pha
  • 31 Model Mô hình
  • 32 Transconductance Điện dẫn truyền
  • 33 Transresistance Điện trở truyền
  • 34 Resistance Điện trở
  • 35 Uniqueness Tính độc nhất
  • 36 Response Đáp ứng
  • 37 Differential Vi sai (so lệch)
  • 38 Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch)
  • 39 Common-mode Chế độ cách chung
  • 40 Rejection Ratio Tỷ số khử
  • 41 Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán
  • 42 Operation Sự hoạt động
  • 43 Negative Âm
  • 44 Feedback Hồi tiếp
  • 45 Slew rate Tốc độ thay đổi
  • 46 Inverting Đảo (dấu)
  • 47 Noninverting Không đảo (dấu)
  • 48 Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp
  • 49 Summer Bộ/mạch cộng
  • 50 Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai
  • 51 Integrator Bộ/mạch tích phân
  • 52 Differentiator Bộ/mạch vi phân
  • 53 Tolerance Dung sai
  • 54 Simultaneous equations Hệ phương trình
  • 55 Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
  • 56 Load-line Đường tải (đặc tuyến tải)
  • 57 Analysis Phân tích
  • 58 Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn
  • 59 Application Ứng dụng
  • 60 Regulator Bộ/mạch ổn định
  • 61 Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số
  • 62 Loaded Có mang tải
  • 63 Half-wave Nửa sóng
  • 64 Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu
  • 65 Charging Nạp (điện tích)
  • 66 Capacitance Điện dung
  • 67 Ripple Độ nhấp nhô
  • 68 Half-cycle Nửa chu kỳ
  • 69 Peak Đỉnh (của dạng sóng)
  • 70 Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)
  • 71 Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu
  • 72 Bipolar Lưỡng cực
  • 73 Junction Mối nối (bán dẫn)
  • 74 Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)
  • 75 Qualitative Định tính
  • 76 Description (Sự) mô tả
  • 77 Region Vùng/khu vực
  • 78 Active-region Vùng khuếch đại
  • 79 Quantitative Định lượng
  • 80 Emitter Cực phát
  • 81 Common-emitter Cực phát chung
  • 82 Characteristic Đặc tính
  • 83 Cutoff Ngắt (đối với BJT)
  • 84 Saturation Bão hòa
  • 85 Secondary Thứ cấp
  • 86 Effect Hiệu ứng
  • 87 n-Channel Kênh N
  • 88 Governing Chi phối
  • 89 Triode Linh kiện 3 cực
  • 90 Pinch-off Thắt (đối với FET)
  • 91 Boundary Biên
  • 92 Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)
  • 93 Comparison Sự so sánh
  • 94 Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại
  • 95 Depletion (Sự) suy giảm
  • 96 Enhancement (Sự) tăng cường
  • 97 Consideration Xem xét
  • 98 Gate Cổng
  • 99 Protection Bảo vệ
  • 100 Structure Cấu trúc
  • 101 Diagram Sơ đồ
  • 102 Distortion Méo dạng
  • 103 Biasing (Việc) phân cực
  • 104 Bias stability Độ ổn định phân cực
  • 105 Four-resistor Bốn-điện trở
  • 106 Fixed Cố định
  • 107 Bias circuit Mạch phân cực
  • 108 Constant base Dòng nền không đổi
  • 109 Self bias Tự phân cực
  • 110 Discrete Rời rạc
  • 111 Dual-supply Nguồn đôi
  • 112 Grounded-emitter Cực phát nối đất
  • 113 Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt
  • 114 Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện
  • 115 Reference Tham chiếu
  • 116 Compliance Tuân thủ
  • 117 Relationship Mối quan hệ
  • 118 Multiple Nhiều (đa)
  • 119 Small-signal Tín hiệu nhỏ
  • 120 Equivalent circuit Mạch tương đương
  • 121 Constructing Xây dựng
  • 122 Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát)
  • 123 Common collector Cực thu chung
  • 124 Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode
  • 125 Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực)
  • 126 Low-pass Thông thấp
  • 127 High-pass Thông cao
  • 128 Coupling (Việc) ghép
  • 129 RC-coupled Ghép bằng RC
  • 130 Low-frequency Tần số thấp
  • 131 Mid-frequency Tần số trung
  • 132 Performance Hiệu năng
  • 133 Bypass Nối tắt
  • 134 Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …)
  • 135 Hybrid Lai
  • 136 High-frequency Tần số cao
  • 137 Nonideal Không lý tưởng
  • 138 Imperfection Không hoàn hảo
  • 139 Bandwidth Băng thông (dải thông)
  • 140 Nonlinear Phi tuyến
  • 141 Voltage swing Biên điện áp (dao động)
  • 142 Current limits Các giới hạn dòng điện
  • 143 Error model Mô hình sai số
  • 144 Worst-case Trường hợp xấu nhất
  • 145 Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường)
  • 146 Simplified Đơn giản hóa
  • 147 Noise Nhiễu
  • 148 Johnson noise Nhiễu Johnson
  • 149 Shot noise Nhiễu Schottky
  • 150 Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f
  • 151 Interference Sự nhiễu loạn
  • 152 Noise performance Hiệu năng nhiễu
  • 153 Term Thuật ngữ
  • 154 Definition Định nghĩa
  • 155 Convention Quy ước
  • 156 Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu
  • 157 Noise figure Chỉ số nhiễu
  • 158 Noise temperature Nhiệt độ nhiễu
  • 159 Converting Chuyển đổi
  • 160 Adding Thêm vào
  • 161 Subtracting Bớt ra
  • 162 Uncorrelated Không tương quan
  • 163 Quantity Đại lượng
  • 164 Calculation (Việc) tính toán, phép tính
  • 165 Data Dữ liệu
  • 166 Logic gate Cổng luận lý
  • 167 Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý)
  • 168 Ideal case Trường hợp lý tưởng
  • 169 Actual case Trường hợp thực tế
  • 170 Manufacturer Nhà sản xuất
  • 171 Specification Chỉ tiêu kỹ thuật
  • 172 Noise margin Biên chống nhiễu
  • 173 Fan-out Khả năng kéo tải
  • 174 Consumption Sự tiêu thụ
  • 175 Static Tĩnh
  • 176 Dynamic Động
  • 177 Rise time Thời gian tăng
  • 178 Fall time Thời gian giảm
  • 179 Propagation delay Trễ lan truyền
  • 180 Logic family Họ (vi mạch) luận lý
  • 181 Pull-up Kéo lên
  • 182 Drawback Nhược điểm
  • 183 Large-signal Tín hiệu lớn
  • 184 Half-circuit Nửa mạch (vi sai)
  • 185 Visualize Trực quan hóa
  • 186 Node Nút
  • 187 Mesh Lưới
  • 188 Closed loop Vòng kín
  • 189 Microphone Đầu thu âm
  • 190 Sensor Cảm biến
  • 191 Loudspeaker Loa
  • 192 Microwave Vi ba
  • 193 Oven Lò
  • 194 Loading effect Hiệu ứng đặt tải
  • 195 rms value Giá trị hiệu dụng
  • 196 figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên)
  • 197 Visualization Sự trực quan hóa
  • 198 Short-circuit Ngắn mạch
  • 199 Voltmeter Vôn kế
  • 200 Ammeter Ampe kế
  • 201 Scale Thang đo
  • 202 Fundamental Cơ bản
  • 203 Product Tích
  • 204 Derivation Sự rút ra
  • 205 Level Mức
  • 206 Simplicity Sự đơn giản
  • 207 Conceptualize Khái niệm hóa
  • 208 Phasor Vectơ
  • 209 Terminology Thuật ngữ
  • 210 Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung
  • 211 Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp
  • 212 Current-dependent Phụ thuộc dòng điện
  • 213 Fraction Một phần
  • 214 Quadrant Góc phần tư
  • 215 Breakdown Đánh thủng
  • 216 Avalanche Thác lũ
  • 217 Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị
  • 218 Emission Sự phát xạ
  • 219 Thermal (Thuộc về) nhiệt
  • 220 Approximation Sự xấp xỉ
  • 221 Generalization Sự khái quát hóa
  • 222 Topology Sơ đồ
  • 223 Topologically Theo sơ đồ
  • 224 w.r.t So với
  • 225 Threshold Ngưỡng
  • 226 Quiescent Tĩnh (điểm làm việc)
  • 227 Swing Biên dao động
  • 228 Power dissipation Tiêu tán công suất
  • 229 Transcendental Siêu việt
  • 230 Numerator Tử số
  • 231 Denominator Mẫu số
  • 232 Asymptote Tiệm cận
  • 233 Leakage Rò (rỉ)
  • Low Voltage (LV) :…………. Hạ thế
  • Medium Voltage (MV) :…………. Trung thế
  • High Voltage (HV) :…………. Cao thế
  • Extremely High Voltage (EHV) :…………. Siêu cao thế
  • Điện áp danh định của hệ thống điện………….Nominal voltage of a system)
  • Giá trị định mức………….Rated value)
  • Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system)
  • Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system)
  • Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment)
  • Cấp điện áp (Voltage level)
  • Độ lệch điện áp (Voltage deviation)
  • Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop)
  • Dao động điện áp (Voltage fluctuation)
  • Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system))
  • Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage)
  • Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage)
  • Dâng điện áp (Voltage surge)
  • Phục hồi điện áp (Voltage recovery)
  • Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance)
  • Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage)
  • Quá điện áp sét (Lightning overvoltage
  • Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage)
  • Hệ số không cân bằng (Unbalance factor)
  • Cấp cách điện (Insulation level)
  • Cách điện ngoài (External insulation)
  • Cách điện trong (Internal insulation)
  • Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation)
  • Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation)
  • Cách điện chính (Main insulation)
  • Cách điện phụ (Auxiliary insulation)
  • Cách điện kép (Double insulation)
  • Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination)
  • Truyền tải điện (Transmission of electricity)
  • Phân phối điện (Distribution of electricity)
  • Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems)
  • Điểm đấu nối (Connection point)
  • Sơ đồ hệ thống điện (System diagram)
  • Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram)
  • Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning)
  • Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability)
  • Độ ổn định của tải (Load stability)
  • Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system)
  • Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system)
  • Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system)
  • Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system)
  • Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center)
  • Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system)
  • Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation)
  • Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control)
  • Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system)
  • Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system)
  • Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance)
  • Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance)
  • Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set)
  • Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set)
  • Khả năng quá tải (Overload capacity)
  • Sa thải phụ tải (Load shedding)
  • Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power station)
  • Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system)
  • Dự phòng nóng (Hot stand-by)
  • Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve)
  • Dự báo phụ tải (Load forecast)
  • Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast)
  • Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system)
  • Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system)
  • Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network)
  • Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network)
  • Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability)
  • Độ an toàn cung cấp điện (Service security)
  • Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule)
  • Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network)
     

 

Sản phẩm cùng loại
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây